Nhờ khả năng vận hành linh hoạt và tiện lợi, xe nâng điện Komatsu ngày càng được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực. Tuy nhiên, vì vẫn là một thiết bị cơ khí nên không thể tránh khỏi các sự cố, hư hỏng trong quá trình sử dụng. Do đó, việc tìm hiểu bảng mã lỗi xe nâng điện Komatsu là cực kỳ quan trọng.

Khi xe nâng gặp trục trặc, nhiều người dùng lập tức nghĩ đến chuyện gọi thợ sửa chữa. Thế nhưng, nếu bất cứ sự cố nào cũng phải nhờ đến đơn vị bảo dưỡng, bạn sẽ tốn kém không ít chi phí. Thực tế, có khá

Bảng mã lỗi xe nâng điện Komatsu
Bảng mã lỗi xe nâng điện Komatsu

nhiều lỗi phổ biến mà bạn hoàn toàn có thể tự khắc phục.

Nếu bạn đang thắc mắc về những lỗi xe nâng điện Komatsu có thể tự sửa tại nhà hoặc muốn biết thêm các mã lỗi thường gặp để phòng tránh, đừng bỏ lỡ bảng mã lỗi xe nâng điện KomatsuXeNangHCM sắp chia sẻ ngay dưới đây nhé!

Hướng dẫn lấy mã lỗi xe nâng điện Komatsu

Lấy mã lỗi xe nâng điện Komatsu là bước vô cùng quan trọng để xác định hư hỏng có thể tự sửa chữa được không. Các dòng xe nâng điện Komatsu hiện nay phần lớn được trang bị màn hình điều khiển thông minh, có thể hiển thị mã lỗi khi xe xảy ra hư hỏng, sự cố. Tuy nhiên, cũng có một số dòng xe nâng điện Komatsu không hiển thị mã lỗi trên màn hình. Khi ấy, bạn có thể kiểm tra mã lỗi xe nâng bằng cách trích xuất dữ liệu từ hệ thống. Cụ thể như sau:

  • Vào menu
  • Chọn bảng ghi hệ thống
  • Chọn bảng lỗi

* Lưu ý: Trong một số trường hợp, khi check mã lỗi sẽ không hiện ký tự E ở phía trước. Điều này biểu thị lỗi đã được khắc phục xong, nhưng bộ nhớ vẫn lưu lại để trích xuất dữ liệu khi cần thiết.

ma loi xe nang dien komatsu
Mã lỗi xe nâng Komatsu

Bảng mã lỗi xe nâng điện Komatsu

Mỗi loại xe nâng điện Komatsu sẽ có những ký tự riêng biểu thị cho mã lỗi. Sau đây là một số bảng mã lỗi phổ biến nhất, bạn có thể tham khảo thêm nhé!

Bảng mã lỗi E

  • Mã lỗi E03: biểu thị lỗi giao tiếp VCM
  • Mã lỗi E04: biểu thị lỗi giao tiếp ECM
  • Mã lỗi E05: biểu thị lỗi giao tiếp DCM
  • Mã lỗi E6 – 18 tháng: biểu thị lỗi giao tiếp HSC
  • Mã lỗi E07: biểu thị lỗi giao tiếp MP
  • Mã lỗi E08: biểu thị lỗi giao tiếp TMS
  • Mã lỗi E21: biểu thị sai số lưu lượng khí
  • Mã lỗi E22: biểu thị lỗi cảm biến
  • Mã lỗi E23: biểu thị lỗi cảm biến ga
  • Mã lỗi E24: biểu thị lỗi cảm biến gia tốc
  • Mã lỗi E25: biểu thị lỗi cảm biến O2
  • Mã lỗi E27: biểu thị lỗi cảm biến POS
  • Mã lỗi E28: biểu thị lỗi cảm biến PHASE
  • Mã lỗi E29: biểu thị lỗi kết quả chẩn đoán
  • Mã lỗi E30: biểu thị lỗi ECCS C/U
  • Mã lỗi E32: biểu thị lỗi overheat
  • Mã lỗi E34: biểu thị lỗi hệ thống Spark
  • Mã lỗi E35: biểu thị lỗi chẩn đoán ngắt kết nối LPG F/INJ
  • Mã lỗi E38: biểu thị lỗi chẩn đoán thiết bị bốc hơi LPG
  • Mã lỗi E39: biểu thị lỗi chẩn đoán SW cao
  • Mã lỗi E40: biểu thị lỗi kết quả chẩn đoán của cảm biến áp suất dầu

Bảng mã lỗi F

  • Mã lỗi F01: biểu thị lỗi kiểm tra bộ nhớ
  • Mã lỗi F02: biểu thị lỗi điện áp pin
  • Mã lỗi F03: biểu thị lỗi giao tiếp VCM
  • Mã lỗi F04: biểu thị lỗi giao tiếp ECM
  • Mã lỗi F05: biểu thị lỗi giao tiếp DCM
  • Mã lỗi F6 – 18 tháng: biểu thị lỗi giao tiếp HST
  • Mã lỗi F07: biểu thị lỗi giao tiếp MP
  • Mã lỗi F08: biểu thị lỗi giao tiếp TMS
  • Mã lỗi F11: biểu thị lỗi sai lệch về độ nghiêng của máy nghiêng
  • Mã lỗi F16: biểu thị lỗi chuyển đổi đòn bẩy
  • Mã lỗi F17: biểu thị lỗi về tốc độ
  • Mã lỗi F20: biểu thị lỗi cấp nâng
  • Mã lỗi F24: biểu thị lỗi cấp độ gắn kết 1
  • Mã lỗi F30: biểu thị lỗi của cảm biến áp suất dầu chính
  • Mã lỗi F32: biểu thị lỗi của cảm biến áp suất dầu nâng
  • Mã lỗi F34: biểu thị lỗi tốc độ của cảm biến
  • Mã lỗi F36: biểu thị lỗi cảm biến góc
  • Mã lỗi F40: biểu thị lỗi chỉ đạo
  • Mã lỗi F50: biểu thị lỗi nâng lên điện tử
  • Mã lỗi F52: biểu thị lỗi nâng xuống điện tử
  • Mã lỗi F54: biểu thị lỗi nâng bị rò rỉ điện
  • Mã lỗi F57: biểu thị lỗi chuyển đổi
  • Mã lỗi F59: biểu thị lỗi bị rò rỉ điện
  • Mã lỗi F77: biểu thị lỗi khóa điện từ

Bảng mã lỗi P

  • Mã lỗi P03: biểu thị lỗi giao tiếp VCM
  • Mã lỗi P04: biểu thị lỗi giao tiếp ECM
  • Mã lỗi P05: biểu thị lỗi giao tiếp DCM
  • Mã lỗi P6 – 18 tháng: biểu thị lỗi giao tiếp HST
  • Mã lỗi P07: biểu thị lỗi giao tiếp MP
  • Mã lỗi P08: biểu thị lỗi giao tiếp TMS
  • Mã lỗi P22: biểu thị lỗi tín hiệu nâng
bang ma loi xe nang Komatsu 2

Dưới đây là bảng mã lỗi xe nâng điện Komatsu do Xenanghcm.com tổng hợp, hy vọng sẽ trở thành nguồn tham khảo hữu ích giúp khách hàng vận hành xe nâng điện Komatsu một cách hiệu quả hơn. Trong trường hợp bạn cần sự hỗ trợ từ đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp để sửa chữa hoặc bảo dưỡng xe nâng, đừng ngần ngại liên hệ ngay với Xenanghcm.com để nhận được tư vấn và dịch vụ tốt nhất!

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *